Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngo ngoe


đg. 1. Cựa quậy uốn đi uốn lại: Con giun ngo ngoe. 2. Gắng gượng cử động: ốm chưa khỏi mà đã ngo ngoe. 3. Hoạt động với nghĩa xấu: Tụi lưu manh không dám ngo ngoe.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.